Kết quả 1 đến 4 của 4

Hybrid View

  1. #1
    http://letgo.hnsv.com
    MPP of F.P.D Contest

    Ngày tham gia
    17 Aug 2008
    Đang ở
    Vườn chuồn chuồn
    Tuổi
    31
    Bài viết
    774
    Thanks
    0
    Thanked 2 Times in 1 Post
    Rep Power
    58

    Mặc định A Friend... định nghĩa qua 24 chữ cái...

    (A)ccepts you as you are - Chấp nhận con người thật của bạn.
    (B)elieves in "you" - Luôn tin tưởng bạn.
    (C)alls you just to say "HI" - Điện thoại cho bạn chỉ để nói "Xin chào".
    (D)oesn't give up on you - Không bỏ rơi bạn.
    (E)nvisions the whole of you - Hình ảnh của bạn luôn ở trong tâm trí họ.
    (F)orgives your mistakes - Tha thứ cho bạn mọi lỗi lầm.
    (G)ives unconditionally - Tận tụy với bạn.
    (H)elps you - Giúp đỡ bạn.
    ( I )nvites you over - Luôn lôi cuốn bạn.
    (J)ust "be" with you - Tỏ ra "xứng đáng" với bạn.
    (K)eeps you close at heart - Trân trọng bạn.
    (L)oves you for who are - Yêu quí bạn bởi con người thật của bạn.
    (M)akes a difference in your life - Tạo ra khác biệt trong đời bạn.
    (N)ever judges - Không bao giờ phán xét.
    (O)ffers support - Là nơi nương tựa cho bạn.
    (P)icks you up - Vực bạn dậy khi bạn suy sụp.
    (Q)uiets your tears - Làm dịu đi những giọt lệ của bạn.
    (R)aises your spirits - Giúp bạn phấn chấn hơn.
    (S)ays nice things about you - Nói những điều tốt đẹp về bạn.
    (T)ells you the truth when you need to hear it -Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần. (U)nderstands you - Hiểu được bạn.
    (W)alks beside you - Sánh bước cùng bạn.
    (X)-amines your head injuries - "Bắt mạch" được những chuyện khiến bạn "đau đầu". (Y)ells when you won’t listen - Hét to vào tai bạn mỗi khi bạn không lắng nghe.
    (Z)aps you back to reality - Và thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước.

    Sưu tầm từ Internet

  2. #2
    Çr¥§†å∟ |─|ëÅr† DDT Friend
    Ngày tham gia
    09 Sep 2008
    Tuổi
    32
    Bài viết
    2,411
    Thanks
    1
    Thanked 5 Times in 4 Posts
    Rep Power
    61

    Mặc định Re: A Friend... định nghĩa qua 24 chữ cái...

    Có nghĩa là sao hả mi
    Tau đọc chẳng hiểu gì cả >.<
    Kiểu chi á
    ...

  3. #3
    Hắc Long Kỳ Hiệp
    Ngày tham gia
    28 Dec 2008
    Đang ở
    Độc thân hội
    Tuổi
    32
    Bài viết
    1,027
    Thanks
    0
    Thanked 0 Times in 0 Posts
    Rep Power
    58

    Mặc định Re: A Friend... định nghĩa qua 24 chữ cái...

    Trích dẫn Gửi bởi B3_Heart_K Xem bài viết
    Có nghĩa là sao hả mi
    Tau đọc chẳng hiểu gì cả >.<
    Kiểu chi á
    bạn ấy dịch sang cả tiếng Việt còn không hiểu cái chi nữa, chưa tốt nghiệp đại học chữ to ah Khang???
    »—♥ Độ¢ ¯¶¯ħâภ ¶-¶ộï ♥—«
    snow_b7

    ban là một cá nhân đặc biệt...
    ...và cũng là duy nhất

  4. #4
    Nhập môn đồ đệ ĐDT Member
    Ngày tham gia
    08 Mar 2009
    Đang ở
    Thanh Hóa
    Tuổi
    33
    Bài viết
    12
    Thanks
    0
    Thanked 0 Times in 0 Posts
    Rep Power
    55

    Mặc định Re: A Friend... định nghĩa qua 24 chữ cái...

    Trích dẫn Gửi bởi baker Xem bài viết
    (A)ccepts you as you are - Chấp nhận con người thật của bạn.
    (B)elieves in "you" - Luôn tin tưởng bạn.
    (C)alls you just to say "HI" - Điện thoại cho bạn chỉ để nói "Xin chào".
    (D)oesn't give up on you - Không bỏ rơi bạn.
    (E)nvisions the whole of you - Hình ảnh của bạn luôn ở trong tâm trí họ.
    (F)orgives your mistakes - Tha thứ cho bạn mọi lỗi lầm.
    (G)ives unconditionally - Tận tụy với bạn.
    (H)elps you - Giúp đỡ bạn.
    ( I )nvites you over - Luôn lôi cuốn bạn.
    (J)ust "be" with you - Tỏ ra "xứng đáng" với bạn.
    (K)eeps you close at heart - Trân trọng bạn.
    (L)oves you for who are - Yêu quí bạn bởi con người thật của bạn.
    (M)akes a difference in your life - Tạo ra khác biệt trong đời bạn.
    (N)ever judges - Không bao giờ phán xét.
    (O)ffers support - Là nơi nương tựa cho bạn.
    (P)icks you up - Vực bạn dậy khi bạn suy sụp.
    (Q)uiets your tears - Làm dịu đi những giọt lệ của bạn.
    (R)aises your spirits - Giúp bạn phấn chấn hơn.
    (S)ays nice things about you - Nói những điều tốt đẹp về bạn.
    (T)ells you the truth when you need to hear it -Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần. (U)nderstands you - Hiểu được bạn.
    (W)alks beside you - Sánh bước cùng bạn.
    (X)-amines your head injuries - "Bắt mạch" được những chuyện khiến bạn "đau đầu". (Y)ells when you won’t listen - Hét to vào tai bạn mỗi khi bạn không lắng nghe.
    (Z)aps you back to reality - Và thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước.

    Sưu tầm từ Internet
    Cái này mình cũng có rùi nhưng bạn gì ơi còn thiếu chữ (V) nữa bạn tìm lại xem có không đi......

Thông tin về chủ đề này

Users Browsing this Thread

Có 1 người đang xem chủ đề. (0 thành viên và 1 khách)

Đánh dấu

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •